Thứ Sáu, 17 tháng 9, 2021
Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021
Chủ Nhật, 5 tháng 9, 2021
Thơ Ishikawa Takuboku
1. Tiểu sử Ishikawa Takuboku (1886 – 1912)
Ishikawa Takuboku là một nhà thơ người Nhật Bản nổi tiếng đầu thế kỷ
20. Ông được sinh ra ở Iwate Prefecture ngày 20 tháng 2 năm 1886, trong
một ngôi chùa. Sau đó, gia đình ông chuyển đến Shibutami khi ông mới một
tuổi.
Takuboku là bút danh; tên thật là Hajime. Năm 1905, lúc ông 19 tuổi đã cho xuất bản tập thơ あこがれ (Yearning – Khao Khát).
Takuboku được nhớ đến nhiều nhất với thể thơ Tanka, một thể thơ bản địa
lâu đời của Nhật Bản. Tanka — nghĩa đen là “bài thơ ngắn” — gồm
31 âm tiết, có từ thế kỷ thứ 8.
Ishikawa Takuboku mất vào ngày 13 tháng 4 năm 1912 ở tuổi 27, vì bệnh lao phổi. Ông để lại cho đời sau 2 tập thơ chính:
- A Handful of Sand, xuất bản năm 1910
- Sad Toys, được in sau khi ông mất.
.
2 Thơ
(Nguyên tác tiếng Nhật; Trần Đức Phổ phỏng dịch sang tiếng Việt từ bản tiếng Anh của Roger Pulvers):
たはむれに母を背負《せお》ひて
そのあまり軽《かる》きに泣きて
三歩あゆまず
.
I lifted my mother onto my back.
She was so light I wept
Stopped dead after three steps.
.
Đưa vai cõng mẹ lên lưng
Nhẹ tênh! Con trẻ rưng rưng lệ buồn
Ba bước chết lặng trong hồn
.
その頃は気つかざりし
仮名違いの多きことかな
昔の恋文
.
There are so many spelling mistakes
In those old love letters.
I never noticed until now
.
Biết bao nhiêu lỗi ngôn từ
Trong thơ tình cũ bây giờ nhận ra
Vô tư những tháng ngày xưa
.
ふるさとの訛なつかし
停車場の人ごみの中に
そを聴きにゆく
.
I slip into the crowd
Just to hear the accent
Of my faraway home town.
.
Chen vào trong đám người đông
Để nghe giọng nói của đồng hương tôi
Quê nhà giờ đã xa xôi!
.
子を負ひて
雪の吹き入る停車場に
われ見送りし妻の眉かな
.
My wife came with our daughter on her back.
I caught sight of her eyebrows
Through a blanket of snow.
.
Vợ tôi cõng con sau vai
Tôi nhìn chỉ thấy đôi mày thanh thanh
Xuyên qua lớp tuyết giăng mành
September 5, 2021
Trần Đức Phổ
___________
Nguồn tham khảo:
- Wikipedia:
Ishikawa Takuboku
- The Life and Poetry of Ishikawa Takuboku
Thứ Sáu, 3 tháng 9, 2021
Thơ Tình Cũ
Tác giả: Trần Đức Phổ
1. Nguyên tác tiếng Nhật của Ishikawa Takuboku:
その頃は気つかざりし
仮名違いの多きことかな
昔の恋文
.
その頃は気つかざりし
仮名違いの多きことかな
昔の恋文
.
1. Bản dịch tiếng Anh của Roger Pulvers:
There are so many spelling mistakes
In those old love letters.
I never noticed until now
.
3. Bản dịch tiếng Việt của Trần Đức Phổ:
Biết bao nhiêu lỗi ngôn từ
Trong thơ tình cũ bây giờ nhận ra
Vô tư những tháng ngày xưa
Nơi Sân Ga
Tác giả: Trần Đức Phổ
1. Nguyên tác tiếng Nhật của Ishikawa Takuboku:
ふるさとの訛なつかし
停車場の人ごみの中に
そを聴きにゆく
.
1. Bản dịch tiếng Anh của Roger Pulvers:
I slip into the crowd
Just to hear the accent
Of my faraway home town.
.
3. Bản dịch tiếng Việt của Trần Đức Phổ:
Chen vào trong đám người đông
Để nghe giọng nói của đồng hương tôi
Quê nhà giờ đã xa xôi!
ふるさとの訛なつかし
停車場の人ごみの中に
そを聴きにゆく
.
1. Bản dịch tiếng Anh của Roger Pulvers:
I slip into the crowd
Just to hear the accent
Of my faraway home town.
.
3. Bản dịch tiếng Việt của Trần Đức Phổ:
Chen vào trong đám người đông
Để nghe giọng nói của đồng hương tôi
Quê nhà giờ đã xa xôi!
Chia Tay Nơi Sân Ga
Tác giả: Trần Đức Phổ
1. Nguyên tác tiếng Nhật của Ishikawa Takuboku:
子を負ひて
雪の吹き入る停車場に
われ見送りし妻の眉かな
.
1. Bản dịch tiếng Anh của Roger Pulvers:
My wife came with our daughter on her back.
I caught sight of her eyebrows
Through a blanket of snow.
.
3. Bản dịch tiếng Việt của Trần Đức Phổ:
Vợ tôi cõng con sau vai
Tôi nhìn chỉ thấy đôi mày thanh thanh
Xuyên qua lớp tuyết giăng mành
子を負ひて
雪の吹き入る停車場に
われ見送りし妻の眉かな
.
1. Bản dịch tiếng Anh của Roger Pulvers:
My wife came with our daughter on her back.
I caught sight of her eyebrows
Through a blanket of snow.
.
3. Bản dịch tiếng Việt của Trần Đức Phổ:
Vợ tôi cõng con sau vai
Tôi nhìn chỉ thấy đôi mày thanh thanh
Xuyên qua lớp tuyết giăng mành
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)